Đang truy cập: 22
Tổng truy cập: 27458515
Sản phẩm nổi bật
Plastiment BV40
Tính năng nồi bật:
Cải thiện bề mặt hoàn thiện
Không ảnh hưởng đến thời gian ninh kết
Giảm co ngót và từ biến
Không có clorua, không ăn mòn cốt thép.
Phụ gia hóa dẻo đa năng và kinh tế cho bê tông với các liều lượng sử dụng đa dạng cho các lãnh vực thi công khác nhau.
Plastiment BV 40 phù hợp với tiêu chuẩn ASTM C494 Loại A.
Plastiment BV 40 được dùng cho bê tông ở những nơi yêu cầu chất lượng cao.
Tính năng hóa dẻo đặc biệt hữu dụng cho những nơi như
Ứng dụng và ưu điểm:
Những bề mặt lộ thiên quan trọng
Được thiết kế để đạt đặc tính thi công tối đa.
Điều kiện thi công khó khăn
Chất lượng cốt liệu xấu
Sản xuất các cấu kiện đúc sẵn
Sản xuất các cấu kiện đúc sẵn
tăng tính thi công mà không cần tăng thêm nước.
Cho phép giảm xi măng đáng kể so với bê tông thường
Giảm nước m à không làm giảm tính thi công
tăng cường độ
Cải thiện bề mặt hoàn thiện
Không ảnh hưởng đến thời gian ninh kết
Giảm co ngót và từ biến
Không có clorua, không ăn mòn cốt thép.
Thông tin về sản phẩm
Dạng/Màu , Đóng gói , Lưu trư , Thời hạn s ử dụng
Lỏng/Nâu
thùng 5 / 25 / 200 lít
Nơi khô mát có bóng râm
Tối thiểu 1 năm nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở
Thông số kỹ thuật
Khối lượng th ể tích , Hàm lượng clorua , Liều lượng , Liều lượng điển hình
Hỗn hợp Lignosulfonat
1.170 - 1.190 kg/lít
Không có
0.3 - 0.6 lít/100 kg xi măng
Thi cong:
Có thể kết hợp với tất cả các loại phụ gia Sikament, Sika Aer, Sika Pump, Sikacrete PP1 nhưng phải cho vào m ẻ trộn một cách riêng r ẻ v à không được trộn trước các phu gia với nhau trước khi cho vào mẻ trộn.
Tất cả các loại xi măng Portland kể cả xi măng bền sulfat
C ó th ể cho Plastiment BV40 vào nước đ ã được định lượng trước khi cho vào hỗn hợp bê tông khô hoặc cho Plastiment BV40 riêng rẽ vào hỗn hợp bê tông tươi (tại trạm trộn hoặc tại công trường trong xe trộn)
Khi dùng qu á liều s ẽ kéo dài thêm thời gian ninh kết. Trong thời gian này phải gi ữ ẩm
cho bê tông để tránh tình trạng bê tông bị khô sớm. Cường độ sau cùng không bị ảnh hưởng.
Cấp phối điển hình cho bê tông mác 35 MPa, mẫu lập phương (ở 28 C)
Cần thử nghiệm cấp phối để chọn liều lượng chính xác cho từng yêu cầu cụ thể. Nếu cần giúp đỡ xin liên hệ với Phòng Kỹ Thuật của công ty Sika.
Công ty Sika có thể cung cấp thiết bị định lượng phụ gia chính xác.
Sử dụng máy trộn thích hợp và không được trộn bằng tay
>> Sản phẩm cùng loại
INTOC 04 SUPER
Giá bán : 570.000
INTOC 04 SUPER
INTOC-04 SUPER
Bạn đã từng chống thấm nhiều lần với quy trình thi công phức tạp và tốn kém nhưng không hiệu quả?
Giờ đây, với INTOC-04 SUPER bạn chỉ cần đổ sản phẩm(hoặc phun, lăn, quét,...) lên bề mặt bê tông hoặc vữa lúc khô ráo vật liệu trở nên kháng nước tuyệt đối và bền bỉ, hiệu quả chống thấm hơn cả mong đợi, tiết kiệm chi phí nhiều lần!.
Giá : 5 Lít : 570.000vnd
20 Lít : 2.200.000vnd
JOTON®CT_18Kg
Giá bán : 1.480.000
JOTON®CT_18Kg
JOTON®CT là sơn hệ dầu có đặc tính chống thấm, kháng kiềm hóa và rêu mốc, chịu đựng thời tiết tốt.
Đóng gói/ Giá:
18Kg: 1.480.000 vnd
6Kg: 495.000 vnd
JOTON®CT11-2010_4kg
Giá bán : 290.000
JOTON®CT11-2010_4kg
JOTON®CT11-2010 là lọai sơn chống thấm hệ nước kết hợp với xi măng. Chịu đựng thời tiết tốt.Loại sơn nàycó tác dụng ngăn chặn sự thấm nước từ bên ngoài vào nhưng màng sơn vẫn bốc hơi nước dễ dàng.
Đóng gói/ Giá:
20Kg: 1.450.000 vnd
4kg: 290.000 vnd
1Kg: 72.000 vnd
JOTON®CT-J-555_4kg
Giá bán : 360.000
JOTON®CT-J-555_4kg
JOTON®CT-J-555 là loại sơn chống thấm hệ nước cao cấp, bền màu, màng sơn đàn hồi tốt trong thời gian dài.
Đóng gói/ giá:
20Kg: 1.590.000 vnd
4Kg: 360.000 vnd
Sika Waterbars Grey Dạng V 15cm
Giá bán : 142.000
Sika Waterbars Grey Dạng V 15cm
Đóng gói/ Giá:
V15: 142.000 vnd/ mét
V20: 168.00 vnd
V25: 218.500 vnd
V32: 263.000 vnd
Tính năng nổi bật:
Có thể hàn dễ dàng tại công trường - (dao hàn có sẵn)
Các mối nối hàn sẵn tại nhà máy sẽ được cung cấp nếu có yêu cầu
Kháng hóa chất tốt
Sikaflex ®-Construction
Giá bán : 153.400
Sikaflex ®-Construction
Đóng gói/ Giá:
Túyp: 153.400 vnd 600ml
Tính năng nổi bật:
Dễ thi công, dễ sử dụng.
Có thể sơn phủ lên trên
Đáp ứng yêu cầu ISO 11600 (Loại F phần 25 LM